Nhôm Hydroxit

Mô tả ngắn gọn:

1. Là một loại nhôm hydroxit đặc biệt, dạng bột màu trắng, không mùi, không vị, độ phân tán tốt, độ trắng cao và hàm lượng sắt thấp, dùng làm chất độn cho các sản phẩm đá cẩm thạch nhân tạo. Với nó, đá cẩm thạch nhân tạo có thể được tạo ra với độ sáng hoàn hảo, bề mặt mịn, chống bụi bẩn tốt, chống mài mòn, chống va đập và độ bền kết cấu cao, là chất độn lý tưởng cho các loại vật liệu xây dựng và đồ nghệ thuật mới hiện đại.

2. Nhôm hydroxit có độ trắng cao, độ cứng vừa phải, khả năng giữ và tương thích flo tốt, chất tẩy rửa mạnh, tính chất hóa học ổn định, có thể dùng làm chất mài mòn kem đánh răng.

3. Khác với nhiều loại vật liệu chống cháy, vi bột nhôm hydroxit không tạo ra khí độc và ăn mòn khi đun nóng để phân hủy, hơn nữa còn hấp thụ nhiệt và giải phóng hơi nước giúp sản phẩm có khả năng chống cháy và tự dập tắt. Do đó, việc thêm sản phẩm này vào nhựa, cao su và các vật liệu cao cấp khác có thể mang lại cho sản phẩm khả năng chống cháy và giảm khói tốt, đồng thời cải thiện khả năng chống rò rỉ, hồ quang điện và mài mòn.

4. Sau khi xử lý biến đổi bề mặt, vi bột nhôm hydroxit có phân bố kích thước hạt hẹp, hiệu suất ổn định, đặc tính phân tán tốt hơn, hấp thụ nước và hấp thụ dầu thấp hơn so với vi bột nhôm hydroxit thông thường, cho phép tăng độ nhồi trong sản phẩm và giảm quá trình độ nhớt, tăng cường ái lực, cải thiện đặc tính chống cháy, cải thiện khả năng chống oxy hóa và hiệu suất cơ học. Chúng được sử dụng làm chất nhồi lý tưởng cho nhựa, cao su, đá cẩm thạch nhân tạo và được sử dụng rộng rãi trong truyền thông, điện tử, sinh hóa, vật liệu xây dựng và các lĩnh vực khác.

5. Ngoài ra, có thể thu được bột siêu mịn 1μm bằng một số phương pháp, với sự phân bố kích thước hạt âm thanh và xuất hiện tinh thể hình cầu. Sau khi sửa đổi, lực kết tụ giảm đi và có khả năng chống oxy hóa và chống cháy rất mạnh, phạm vi ứng dụng rộng hơn.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thông số kỹ thuật

thương hiệu thành phần hóa học % PH Hấp thụ dầu ml/100g độ trắng kích thước hạt Độ ẩm
Al(OH)3 SiO2 Fe2O3 Na2O D50 ừm +60 lưới +325 lưới %
H-WF-1 99,5 0,08 0,01 0,35 7,5-9,8 50 97 1,1 ± 0,2 0 tối đa 0,1 0,5
H-WF-2N 99,5 0,08 0,01 0,35 7,5-9,8 50 97 1,4 ± 0,3 0 tối đa 0,1 0,5
H-WF-8 99,6 0,05 0,02 0,30 7,5-9,8 35 96 8±2 0 tối đa 0,5 0,4
H-WF-10 99,6 0,05 0,02 0,30 7,5-9,8 33 96 10±2 0 tối đa 1,0 0,3
H-WF-14 99,6 0,05 0,02 0,30 7,5-9,8 32 95 15±3 0 tối đa 12 0,3
H-WF-14-SP 99,6 0,03 0,02 0,20 7,5-9,8 30 95 16±3 0 tối đa 12 0,3
H-WF-20 99,6 0,05 0,02 0,25 7,5-9,8 32 95 21±3 0 tối đa 30 0,2
H-WF-25 99,6 0,05 0,02 0,30 7,5-10 32 95 25±5 0 - 0,2
H-WF-25-SP 99,6 0,03 0,02 0,20 7,5-10 30 94 25±5 0 - 0,2
H-WF-25MSP 99,6 0,03 0,02 0,20 7,5-9,8 21 95 25±5 0 - 0,2
H-WF-50-SP 99,6 0,03 0,02 0,20 7,5-10 30 93 50±10 0 - 0,2
H-WF-75 99,6 0,05 0,02 0,25 7,5-10 40 93 85±15 - - 0,1
H-WF-75-SP 99,6 0,03 0,02 0,20 7,5-10 30 92 85±15 - - 0,1
H-WF-90 99,6 0,05 0,02 0,25 7,5-10 40 93 100±20 - - 0,1
H-WF-90-SP 99,6 0,03 0,02 0,20 7,5-10 30 91 95±20 - - 0,1

  • Trước:
  • Kế tiếp: